🔍
Search:
HÌNH VUÔNG
🌟
HÌNH VUÔNG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1
네 변의 길이와 네 각의 크기가 모두 같은 사각형.
1
HÌNH VUÔNG:
Hình tứ giác có chiều dài bốn cạnh và chiều rộng bốn góc bằng nhau.
-
Danh từ
-
1
변의 길이가 같고 내각의 크기가 모두 같은 평면 도형.
1
HÌNH VUÔNG:
Hình phẳng có chiều dài các cạnh bằng nhau và độ lớn tất cả các góc bằng nhau.
-
Danh từ
-
1
네 변의 길이와 네 각의 크기가 모두 같은 사각형.
1
HÌNH VUÔNG:
Hình tứ giác có chiều dài bốn cạnh và chiều rộng bốn góc bằng nhau.
-
☆
Tính từ
-
1
모양이 네 개의 모서리와 네 개의 면으로 이루어져 있다.
1
HÌNH VUÔNG, HÌNH TỨ GIÁC:
Hình dáng được cấu thành từ bốn cạnh và bốn góc.
-
☆☆
Danh từ
-
1
네 개의 모서리.
1
HÌNH VUÔNG, HÌNH TỨ GIÁC:
bốn cạnh, bốn góc.
-
2
네 개의 모서리와 네 개의 면으로 이루어진 모양.
2
HÌNH VUÔNG, HÌNH TỨ GIÁC:
Hình có bốn góc và bốn cạnh. Hình tứ giác.
🌟
HÌNH VUÔNG
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Danh từ
-
1.
가로와 세로로 줄이 그어진 네모난 판에 두 사람이 각각 흰 돌과 검은 돌을 번갈아 놓으며 승부를 겨루는 놀이.
1.
CỜ VÂY:
Trò chơi mà hai người chơi đi lần lượt các quân đen và quân trắng để thắng các quân cờ trên bàn hình vuông có các điểm giao nhau của các đường thẳng và ngang.
-
☆
Danh từ
-
1.
여럿이 줄을 지어 감. 또는 그런 줄.
1.
SỰ DIỄU HÀNH, ĐOÀN DIỄU HÀNH, ĐÁM RƯỚC:
Việc nhiều người đi thành hàng. Hoặc hàng ngũ như vậy.
-
2.
수학에서, 여러 숫자나 문자를 정사각형 또는 직사각형으로 배열한 것.
2.
MA TRẬN:
Sự sắp xếp nhiều chữ số hoặc chữ cái theo hình vuông hay hình chữ nhật.
-
Danh từ
-
1.
방바닥, 의자, 소파 등에 앉을 때에 엉덩이 아래에 깔고 앉는 네모지거나 둥근 모양의 깔개.
1.
CÁI ĐỆM NGỒI, CÁI ĐỆM GHẾ, TẤM NỆM GHẾ:
Tấm trải hình tròn hoặc hình vuông trải xuống dưới mông khi ngồi trên sàn, ghế, ghế sô pha v.v....
-
Danh từ
-
1.
가지고 다니기 편리하도록 수분이 적고 딱딱하게 만든 작고 네모난 과자.
1.
LƯƠNG KHÔ, BÁNH LƯƠNG KHÔ:
Loại bánh nhỏ, hình vuông, được chế biến khô, thành phần nước ít để tiện mang theo người.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
식사를 하기 위해 먹는 네모 모양의 담백한 빵.
1.
BÁNH MỲ GỐI:
Bánh mỳ có hình vuông, được ăn cùng với các loại đồ ăn khác.
-
Danh từ
-
1.
물건을 싸거나 씌우기 위하여 만든 네모난 천.
1.
MIẾNG VẢI BỌC NGOÀI, MIẾNG VẢI GÓI TRANG TRÍ, TẤM KHĂN TRẢI BÀN:
Mảnh vải hình vuông được tạo ra để gói hay bao phủ đồ vật.
-
2.
가위바위보에서, 다섯 손가락을 다 펴서 내미는 동작. 또는 그런 손.
2.
BAO:
Động tác xòe năm ngón tay và chìa ra trong oẳn tù tì.Hoặc bàn tay như vậy.
-
Danh từ
-
1.
장을 담그기 위해 삶은 콩을 찧어 크고 네모난 덩이로 뭉쳐서 발효시켜 말린 것.
1.
MEJU, TẢNG ĐẬU NÀNH LÊN MEN:
Cái dùng để ngâm tương được làm bằng cách xay đậu nành luộc chín và ép lại thành một tảng lớn hình vuông, rồi để cho lên men sau đó phơi kh
-
Danh từ
-
1.
크기와 모양이 같은 여섯 개의 정사각형으로 이루어진 정다면체.
1.
KHỐI LỤC GIÁC ĐỀU:
Khối đa diện đều được tạo bởi sáu hình vuông có kích thước và hình dạng như nhau.
-
Danh từ
-
1.
우표나 상표 등과 같이 특별한 그림이나 글자를 넣은 작은 종이.
1.
MIẾNG (NHÃN, TEM):
Mẫu giấy nhỏ có chữ hay hình vẽ đặc biệt như tem hay thương hiệu...
-
2.
두꺼운 종이에 그림이나 글자를 넣거나, 종이를 네모나게 접어 만든 장난감.
2.
THỦ CÔNG, TRÒ XẾP GIẤY:
Vẽ chữ hay tranh vào miếng giấy dày, hoặc gập miếng giấy thành hình vuông để làm thành đồ chơi.
-
3.
사람의 좋지 않은 성격, 신분, 행위 등을 나타내는 말.
3.
VẾT NHƠ, TIẾNG XẤU:
Cách nói thể hiện hành vi, thân phận, tính cách không tốt của con người.
-
4.
경찰이 교통 법규를 어긴 사람에게 벌금 액수나 경고 사실을 적어 주는 종이.
4.
GIẤY CẢNH CÁO, BIÊN LAI PHẠT:
Mẫu giấy mà cảnh sát ghi tiền phạt hay lời cảnh cáo dành cho người vi phạm luật giao thông.
-
6.
(속된 말로) 남자와 여자가 서로 사귀기 전에 둘 중 하나가 상대를 단호하게 거절하는 것.
6.
SỰ TỪ CHỐI, SỰ KHƯỚC TỪ:
(cách nói thông tục) Việc một trong hai người từ chối dứt khoát người kia trước khi nam nữ quen nhau.
-
Danh từ
-
1.
나무로 네모나게 만든 그릇.
1.
HAMJI; BÁT GỖ VUÔNG, ĐĨA GỖ VUÔNG:
Bát đĩa hình vuông làm bằng gỗ.
-
2.
통나무 속을 파서 물을 푸거나 물건을 담을 수 있게 만든 그릇.
2.
HAMJI; BÁT GỖ:
Bát được làm bằng cách khoét ruột của gỗ ra để có thể múc nước hoặc để đồ vật.
-
Danh từ
-
1.
가로와 세로로 줄이 그어진, 바둑을 두는 데 쓰는 네모난 판.
1.
BÀN CỜ VÂY:
Bàn hình vuông dùng để chơi cờ vây được kẻ bởi các đường ngang dọc
-
☆☆
Danh từ
-
1.
물건을 넣어 둘 수 있도록 나무나 종이 등으로 만든 네모난 통.
1.
THÙNG:
Hộp hình vuông được làm bằng gỗ hay giấy… để đựng đồ vật.
-
2.
물건을 박스에 담아 세는 단위.
2.
THÙNG:
Đơn vị đếm thùng đựng đồ vật.
-
3.
특별한 내용의 글을 구분하기 위해 사방을 둘러서 막은 선의 안.
3.
BOX:
Phần trong đường ngăn quanh bốn bên để phân biệt phần bài viết có nội dung đặc biệt.
-
Danh từ
-
1.
떡살로 눌러 네모나거나 둥글게 만든 떡.
1.
JEOLPYEON; MÓN BÁNH JEOLPYEON:
Bánh tteok được làm từ bột bánh tteok được ấn dẹt, và tạo thành hình vuông hay hình tròn.